| Ngày: | 20/12/2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 191220-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
| Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_02 |
| Ngày đặt | 20/12/2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 31/12/2019 |
| Ngày đồng ý giao | 31/12/2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 20,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm, biên 3-4 mm.. – Chiều quấn cuộn: dạng 01- Số lượng : 6.000 sp/cuộn – Giao Duy Tân: Quy cách đóng gói nhãn và những lưu ý khi giao hàng cho công ty Duy Tân |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
4. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị : 237mm
-Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ.
–Dài đề nghị: 490 + 25 = 515 m (5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 20,000 bộ : 4 bộ => 5,000 bước x 0.098 = 490 m
-Khấu hao 5% : 1,000 bộ : 4 bộ => 250 bước x 0.098 = 25 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc – LMH
-SL in: 5,250 bước in
-Khổ đề nghị: 87mm
-Dài đề nghị: 499 m (Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ)
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới : Avery – BW 0227
+ Khổ : 237 mm
+ Dài : 2.000 m
2. Nhũ:
– Đặt Mới : Nhũ Bạc Liên minh Kurz
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 122 m
* Giao NVL cho sản xuất.
Avery – BW 0227
+ Khổ : 237 mm
+ Dài : 2.000 m
+Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan Avery – BW 0227
+ Tổng SL giao sx: 2000 m
++ SL thu hồi về kho: 1466 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 1463 m
+++ SL sx thực tế :534 m=> 5450 bước => 21,800 bộ.
KIỂM NGÀY:27/12/2019
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:534m /98mm/5.450b/4 bộ=21.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.950 bộ (Giao: 20.800 bộ) + KH: 150 bộ (0.69%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 850 bộ (3.90%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 750 bộ (3.44%)=18m=>A.Hùng VB+in bụi+lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 100 bộ (0.46%)=2m=> Tăng bế lệch sp.
– Mong kiểm + nối cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 200102
Ngày GH: 03/01/2020
SL: 20.800 bộ.
PSS này đã hoàn thành.